Từ Vựng Tiếng Đức Theo Chủ Đề Nghề Nghiệp

Từ Vựng Tiếng Đức Theo Chủ Đề Nghề Nghiệp

Ở bài trước, tất cả chúng ta đã cùng nhau khám phá 1 số ít nghề nghiệp bằng tiếng Đức rồi. Không biết những bạn đã nhớ được hết chưa nào ? Liên quan đến chủ đề này, thời điểm ngày hôm nay HAVICO sẽ cung ứng cho những bạn thêm 1 số ít cụm từ về những hoạt động giải trí của những nghề nghiệp khác nhau cũng như khu vực, nơi thao tác của chúng nhé.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nghề nghiệp (Occupation) lĩnh vực Tài chính – Kinh doanh (Finance – Business)

My accountant takes care of my taxes.

Kế toán của tôi lo các khoản thuế của tôi.

The committee will appoint an independent auditor to examine the annual accounts.

Ủy ban sẽ chỉ định một kiểm toán viên độc lập để kiểm tra các tài khoản hàng năm.

He rejoined the BBC in 1991 as a business development manager on BBC Select.

Ông gia nhập BBC vào năm 1991 với tư cách là giám đốc phát triển kinh doanh trên BBC Select.

Business project managers plan and organise people, tasks and resources to complete a project on time and within budget.

Các quản lý dự án kinh doanh lập kế hoạch và tổ chức nhân sự, nhiệm vụ và nguồn lực để hoàn thành một dự án đúng thời hạn và trong phạm vi ngân sách.

She’s the chief executive of one of the country’s largest charities.

Cô ấy là giám đốc điều hành của một trong những tổ chức từ thiện lớn nhất đất nước.

A company secretary may sign official documents on behalf of the company, which are then legally binding.

Thư ký công ty có thể thay mặt công ty ký các văn bản chính thức, sau đó có giá trị ràng buộc về mặt pháp lý.

A digital marketer is responsible for using digital channels to generate leads and build brand awareness.

Một nhân viên tiếp thị kỹ thuật số chịu trách nhiệm sử dụng các kênh kỹ thuật số để tạo ra khách hàng tiềm năng và xây dựng nhận diện thương hiệu.

Many economists expect unemployment to fall over the next couple of months.

Nhiều nhà kinh tế dự đoán tỷ lệ thất nghiệp sẽ giảm trong vài tháng tới.

This document is available to all National Committees online and is shared at the annual finance officers meeting.

Tài liệu này được cung cấp trực tuyến cho tất cả các Ủy ban Quốc gia và được chia sẻ tại cuộc họp cán bộ tài chính hàng năm.

A good financial adviser will assess a client’s goals and tolerance for risk before suggesting investment options.

Một nhân viên tư vấn tài chính giỏi sẽ đánh giá các mục tiêu và khả năng chấp nhận rủi ro của khách hàng trước khi đề xuất các lựa chọn đầu tư.

When you consult an insurance broker, you trust them to find you the policy that best suits your needs.

Khi bạn tham khảo ý kiến ​​của một nhà môi giới bảo hiểm, bạn tin tưởng họ sẽ tìm cho bạn chính sách phù hợp nhất với nhu cầu của bạn.

He is a senior investment analyst at Clarkewell Investors.

Ông là nhà phân tích đầu tư cấp cao tại Clarkewell Investors.

He says that we must not take over the role of railway company marketing managers.

Ông ấy nói rằng chúng tôi không được đảm nhận vai trò của quản lý tiếp thị của công ty đường sắt.

As the stocks were not registered in the clients’ names, the dividends must be paid to the last registered owner, in this case, the stockbroker.

Vì cổ phiếu không được đăng ký với tên của khách hàng, cổ tức phải được trả cho chủ sở hữu đăng ký cuối cùng, trong trường hợp này là người môi giới chứng khoán.

Bài tập trắc nghiệm chủ đề Nghề nghiệp lĩnh vực Tài chính – Kinh doanh

1. A __________________________ is someone who buys and sells stock. stockbroker stock-seller insurance broker

2. An __________________________ will help you find the best insurance policy at the best price. insurance broker stockbroker financial adviser

3. A __________________________  is someone who advises people on how to manage their finances. ( = financial affairs) digital makerter chief excutive financial adviser

4. My __________________________ always prepares my tax return for me. trader inspector accountant

5. An _________________________  is a financial professional with expertise in evaluating financial and investment information. company secretary investment analyst insurance broker

6. _________________________ is a person authorized to review and verify the accuracy of financial records and ensure that companies comply with tax laws.

an auditor an accountant an insurance broker

7. As _________________________ , you’ll need to: research and identify new business opportunities – including new markets, growth areas, trends, customers, partnerships, products and services – or new ways of reaching existing markets.

a company secretary an investment analyst a business development manager

8. _________________________ is an expert who studies the relationship between a society’s resources and its production or output.

a business development manager an economist a business project manager

9. _________________________ may work in a variety of industries from engineering firms to construction to health care.

a business development manager an economist a business project manager

10. _________________________(CS) is a senior position in a private sector company or public sector organisation.

a business development manager a company secretary an investment analyst

Trên đây là một số từ vựng cơ bản thuộc chủ đề Nghề nghiệp lĩnh vực tài chính – kinh doanh. Sylvan Learning Việt Nam hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn áp dụng thật tốt các từ vựng này nhé!