Combinations with other parts of speech
Tóm lại nội dung ý nghĩa của mặc trong tiếng Nhật
Đây là cách dùng mặc tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mặc trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Đăng kí trong tiếng Hàn 신청하다 (sinchonghada) là khi mà muốn tham gia một việc gì đó là phải có một quá trình làm việc với người phỏng vấn khi bạn được nhận họ sẽ thông báo cho bạn biết.
Đăng kí trong tiếng Hàn 신청하다 (sinchonghada) là khi mà muốn tham gia hoặc là muốn gia nhập một cái sự việc nào đó là phải có một quá trình làm việc với người phỏng vấn và khi được nhận thì người phỏng vấn sẽ liên lạc với mình.
Một số từ vựng về đăng kí trong tiếng Hàn:
1.원서 (uonso): Đơn đề nghị, đơn xin.
3.신청하다 (sinchonghada): Đăng kí.
Một số ví dụ về đăng kí trong tiếng Hàn:
(noneun naeil chulgeunhal ssu ittta).
(naneun oje hagwoneso junggugo gongbureul sinchonghaettta).
Hôm qua tôi đã đăng ký học tiếng Trung ở học viện.
(yuhak sinchong soryuneun jom bokjjapaeyo).
Hồ sơ đăng ký du học hơi phức tạp.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Đăng kí trong tiếng Hàn là gì.
Thông tin thuật ngữ mặc tiếng Nhật
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ mặc trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mặc tiếng Nhật nghĩa là gì.