Định Nghĩa Công Bằng Là Gì

Định Nghĩa Công Bằng Là Gì

Trong tiếng Anh có rất nhiều thuật ngữ dùng để gọi tên các loại bằng cấp, chứng chỉ khác nhau rất dễ khiến người Việt Nam chúng ta bị rối, gây ra những nhầm lẫn không đáng có. Vậy nên trong bài viết ngày hôm nay, hãy cùng chúng mình tìm hiểu định nghĩa bằng cấp trong tiếng Anh là gì và học cách phân biệt các loại bằng cấp cũng như cách sử dụng của chúng nha.

Đơn vị sử dụng để đo lường băng thông:

Cả Download và Upload sử dụng chung đơn vị đo lường với băng thông (bandwidth) và chúng chủ yếu phổ biến với các đơn vị như sau:

Trong kết nối mạng, tôc độ Download/ Upload càng cao thì tốc độ dữ liệu tải lên và tải xuống trên mạng sẽ càng nhanh và ngược lại. Với một hệ thống mạng ổn định thì chúng phải cân bằng được tốc độ của Download và Upload.

Hiện nay, đa số các tác vụ chúng ta sử dụng cơ bản trên mạng Internet đều chiếm phầm lớn là Download, đó cũng chính là lý do tại sao các nhà mạng thường cung cấp dịch vụ để tốc độ Download cao hơn Upload cao hơn một chút. Với tốc độ Download cao hơn thì việc tìm kiếm, đọc dữ liệu trên mạng Internet càng nhanh.

Ý nghĩa của Download và Upload:

Download và Dowload là 2 thuật ngữ được đánh giá vô cùng quan trọng trên nền tảng internet. Chúng ta có thể bắt gặp chúng ở bất kỳ đâu, ở bất cứ Website nào. Việc tải lên hay tải xuống các nội dụng hay, hấp dẫn không còn là điều quá xa lạ với nhiều người khi sử dụng Internet. Chỉ cần vài cú nhấp chuột vào biểu tượng Download hay Upload là bạn có thể thực hiện được công việc này rồi.

Cách phân biệt Degree, Diploma và Certificate

Degree có thể được cung cấp ở nhiều bậc học sau: Cử nhân (4 năm), thạc sĩ (1-2 năm), tiến sĩ (2-3 năm). Bằng cấp được đánh giá cao hơn chứng chỉ, vì khi tham gia khóa học một chương trình cấp bằng, bên cạnh kiến thức chuyên ngành, sinh viên còn được dạy những môn bổ trợ, nền tảng. Do vậy, sinh viên có bằng cấp mặt bằng chung sẽ có kiến thức nền tốt hơn sinh viên chỉ có chứng chỉ. Hiện nay hầu hết các công việc đều ưu tiên và đề cao những ứng viên có bằng cử nhân.

A: What degree have you got to prove that you have graduated from college?

B: Sorry but I haven’t got any degree.

A: Bạn có bằng cấp gì để chứng minh mình đã tốt nghiệp đại học không?

B: Xin lỗi nhưng tôi chẳng có bằng cấp nào cả.

Diploma là loại chứng chỉ do các trường đại học, cao đẳng và trường kỹ thuật cấp. Chứng chỉ này có thời gian học trong khoảng 1-2 năm, hệ trung cấp, tập trung vào học một môn/ngành. Nội dung học Diploma cũng không cần liên quan đến chuyên ngành Đại học mà chương trình lại xoáy sâu hơn về kiến thức hàn lâm, đồng thời kèm thêm thực hành các hoạt động tại chỗ như quan sát, đứng lớp trực tiếp...

Thông thường, khi đi xin việc làm thì Diploma có giá trị tương đương với Certificate, nhà tuyển dụng đều chấp nhận cả hai.

(Hình ảnh minh họa cho Bằng cấp trong tiếng Anh)

Certificate là một chương trình đào tạo mà trong đó học viên sẽ tham gia học tập một nhóm các môn cụ thể. Chương trình này có thời gian học khoảng vài tháng đến dưới 1 năm. Sau khi kết thúc khóa học, học viên sẽ được trao chứng chỉ hoàn thành khóa. Người sở hữu chứng chỉ này sẽ đạt được những bước tiến nhất định trong lĩnh vực chuyên môn.

Từ vựng tiếng Anh thông dụng về bằng cấp

The Bachelor of Art (B.A., BA, A.B. hoặc AB): Cử nhân lĩnh vực khoa học xã hội

The Bachelor of Science (Bs., B.S., BS, B.Sc. hoặc BSc): Cử nhân lĩnh vực khoa học tự nhiên

The Bachelor of Commerce and Administration (BCA): Cử nhân ngành thương mại và quản trị học

The Bachelor of Accountancy (B.Acc. hoặc B. Accti): Cử nhân lĩnh vực kế toán

The Bachelor of public affairs and policy management (BPAPM): Cử nhân quản lý chính sách và công vụ

The Master of Art (M.A): Thạc sĩ lĩnh vực khoa học xã hội

The Master of Science (MSc hoặc M.S): Thạc sĩ lĩnh vực khoa học tự nhiên

The Master of Accountancy (MAc, hoặc Macy): Thạc sĩ ngành kế toán

The Master of Economics (M.Econ): Thạc sĩ ngành kinh tế

The Master of Finance (M.Fin.): Thạc sĩ tài chính học

Doctor of Philosophy (Ph.D): Tiến sĩ (của các ngành nói chung)

Doctor of Medicine (M.D): Tiến sĩ y khoa

Doctor of Science (D.Sc.): Tiến sĩ khoa học

Doctor of Business Administration (DBA hoặc D.B.A): Tiến sĩ ngành quản trị kinh doanh

The Bachelor of Laws (LL.B.): Cử nhân ngành luật

(Hình ảnh minh họa cho Bằng cấp trong tiếng Anh)

Post-Doctoral fellow: Nghiên cứu sinh hậu tiến sĩ

The Bachelor of Science in Agriculture [B.Sc. (Ag)]: Cử nhân Khoa học trong Nông nghiệp

The Bachelor of Design (B.Des., or S.Des. in Indonesia): Cử nhân ngành Thiết kế

Bachelor of Computer Science (B.Comp.Sc.): Cử nhân lĩnh vực Khoa học Máy tính

Bachelor of Applied Arts and Sciences (B.A.A.Sc.): Cử nhân Khoa học và Nghệ thuật Ứng dụng

The Bachelor of Pharmacy (B.Pharm.): Cử nhân ngành Dược

The Bachelor of Health Science (B.H.Sc.): Cử nhân lĩnh vực Khoa học Y tế

The Bachelor of Aviation (B.Av.): Cử nhân lĩnh vực Hàng không

The Bachelor of Film and Television (B.F.T.V.): Cử nhân lĩnh vực Điện ảnh và Truyền hình

The Bachelor of Music (B.Mus.): Cử nhân lĩnh vực Âm nhạc

Trong bài viết trên, Studytienganh đã cung cấp cho bạn những thông tin bổ ích về khái niệm bằng cấp trong tiếng Anh là gì, cùng với rất nhiều từ vựng liên quan giúp bạn hiểu rõ hơn về cụm từ này. Hãy note lại ở góc học tập của mình để ghi nhớ chúng một cách chính xác nhất nha. Chúc bạn học tốt và luôn giữ niềm yêu thích với tiếng Anh!

Download và Upload là 2 từ tiếng Anh mà bạn thường bắt gặp khi chúng ta truy cập vào thế giới internet. Vậy thì Download là gì? Upload là gì? ý nghĩa của 2 từ này là như thế nào? Cùng theo dõi bài viết dưới đây để biết thêm chi tiết nhé!

Download là tải xuống, Upload có nghĩa là tải lên. 2 thuật ngữ này hầu như ai cũng phải biết trước khi bắt đầu tiếp xúc với internet. Bởi vì, đơn giản khi bạn thấy một nội dung hay, hấp dẫn ở trên mạng, một video hay một bức ảnh đầy thú vị. Và bạn muốn lưu trữ những nội dụng này về máy điện thoại hoặc máy tính thì bạn cần Download về.

Ngược lại, khi bạn muốn chia sẻ một nội dung, một bức ảnh nào đó cho bạn bè, người thân thấy được bức ảnh đấy trên trang cá nhân của bạn, thì bạn cần phải Upload file ảnh đó lên trang cá nhân của mình.

Định nghĩa - bằng cấp trong tiếng Anh là gì?

Bằng cấp được định nghĩa là văn bằng được trao cho người đã hoàn tất khóa học về một ngành lớn.

Bằng cấp trong tiếng Anh được dịch là Degree /dɪˈɡriː/, Diploma /dɪˈploʊ.mə/ và Certificate /sɚˈtɪf.ə.kət/

(Hình ảnh minh họa cho Bằng cấp trong tiếng Anh)

She earned a bachelor’s degree in physics from Sydney.

Cô ấy đã giành được bằng cử nhân vật lý từ Sydney.

Come on baby! You know, it’s hard to find a good job if you don't have a high school diploma.

Cố lên nào con yêu! Con biết mà, thật khó để tìm được một công việc tốt nếu con không có bằng tốt nghiệp trung học.

Anne holds a certificate in human resource management from the Sydney University.

Anne có chứng chỉ về quản lý nguồn nhân lực của Đại học Sydney.

Các nền tảng kiểm tra tốc độ của Download và Upload:

Hiện nay, có rất nhiều dịch vụ trực tuyến hỗ trợ người dùng kiểm tra tốc độ mạng một cách hiệu quả và nhanh chóng với độ chính xác cao lên tới 98%. Một trong số các dịch vụ kiểm tra tốc độ mạng tốt chúng ta có thể kể đến như:

Chương trình hỗ trợ Download – Internet Download Manager:

Hiện nay, tuy có các trình duyệt hỗ trợ tải dữ liệu về máy, nhưng vẫn có giới hạn trong tốc độ tải xuống và tải lên, nên đa số người dùng hiện nay đều sử dụng thêm phần mềm hỗ trợ download.

Nổi bật nhất trong số phần mềm hỗ trợ Download có tên là: Internet Download Manager

Internet Download Manager hay còn biết tới với tên gọi tắt IDM, đây là một công cụ hỗ trợ người dùng tải xuống và quản lý các File tải xuống từ internet dễ dàng. Đây là một công cụ hỗ trở Download nổi tiếng được nhiều người sử dụng nhất hiện nay, bởi nó có những ưu điểm nổi bật như sau: